鄭重 trịnh trọng
♦ Làm đi làm lại, nhiều lần. ◇Nhan thị gia huấn : Tự cổ minh vương thánh đế, do tu cần học, huống phàm thứ hồ! Thử sự biến ư kinh sử, ngô diệc bất năng trịnh trọng, liêu cử cận thế thiết yếu, dĩ khải ngụ nhữ nhĩ , , ! , , , (Miễn học ).
♦ Ân cần, chu đáo. ◇Bạch Cư Dị : Thiên lí cố nhân tâm trịnh trọng, Nhất đoan hương khỉ tử phân uân , (Dữu Thuận Chi dĩ tử hà khỉ viễn tặng dĩ thi đáp chi ).
♦ Trân trọng. ◇Tuyên Đỉnh : Thử khứ, nhưng vi tăng, ức vi nho, quân tự tiện (...) hảo tự vi chi, tiền đồ trịnh trọng , , , 便(...), (Dạ vũ thu đăng lục , Già lăng phối ).
♦ Trang trọng. ◇Vương Phu Chi : Thất ngôn tuyệt cú, sơ thịnh Đường kí nhiêu hữu chi, sảo dĩ trịnh trọng, cố tổn kì phong thần , , , (Khương trai thi thoại , Quyển hạ).
♦ Thận trọng, cẩn thận. ◇Trần Khang Kì : Vạn sự căn bổn quân tâm, nhi dụng nhân lí tài, vưu nghi trịnh trọng , , (Lang tiềm kỉ văn , Quyển nhị).