愴然 sảng nhiên
♦ Đau thương, ai thống. ◇Tào Tháo
曹
操
:
Cô mỗi độc thử nhị nhân thư, Vị thường bất sảng nhiên lưu thế dã
孤
每
讀
此
二
人
書
,
未
嘗
不
愴
然
流
涕
也
(Nhượng huyện tự minh bổn chí lệnh
讓
縣
自
明
本
志
令
).