擋箭牌 đáng tiễn bài
♦ Tấm mộc (để chắn tên...). § Cũng gọi là
già tiễn bài
遮
箭
牌
.
♦ Tỉ dụ cái cớ hay lá chắn để từ chối thoái thác. ◎Như:
mỗi thứ khiếu tha bang mang tố gia sự, tha tựu dĩ khảo thí tác vi đáng tiễn bài
每
次
叫
他
幫
忙
做
家
事
,
他
就
以
考
試
作
為
擋
箭
牌
.