迷離 mê li
♦ Mờ mịt, khó phân biện. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Đối trước na hà lí yên vụ mê li, lưỡng ngạn nhân gia đô điểm thượng liễu đăng hỏa, hành thuyền đích nhân vãng lai bất tuyệt
對
著
那
河
裡
煙
霧
迷
離
,
兩
岸
人
家
都
點
上
了
燈
火
,
行
船
的
人
往
來
不
絕
(Đệ tứ nhị hồi).