擘畫 phách hoạch
♦ Sắp đặt, trù tính, an bài. ◇Hoài Nam Tử : "Tề tục" giả, (...) thông cổ kim chi luận, quán vạn vật chi lí, tài chế lễ nghĩa chi nghi, phách hoạch nhân sự chi chung thủy giả dã , (...) , , , (Yếu lược ).
♦ Chỉ mưu lược, kế hoạch. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Uông Tú Tài nhãn khán ái cơ thất khứ, nan đạo tựu thị giá dạng bãi liễu! Tha thị cá hữu phách hoạch đích nhân, tức mang trước nhân tứ lộ trảo thính, thị tỉnh phủ châu huyện náo nhiệt thị trấn khứ xứ, tức thiếp liễu bảng văn , ! , , , (Quyển nhị thất).