王室 vương thất
♦ Triều đình, vương triều, quốc gia. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thần đẳng hữu công vương thất, vị mông tứ tước, cố bất cảm thối quân , , 退 (Đệ thập hồi) Chúng tôi có công với triều đình, chưa được phong tước, cho nên chưa dám lui quân.
♦ Nhà của vua, vương tộc, hoàng gia. ◇Vương Triệt : Như Lai lợi kiến Già Duy, thác sanh vương thất , (Đầu đà tự bi văn ).