瑣瑣 tỏa tỏa
♦ Ngần ngừ, đắn đo chưa định.
♦ Nhỏ nhen, tầm thường (tư cách, nhân phẩm...). ◇Tập Tạc Xỉ : Tỏa tỏa thường lưu, lục lục phàm sĩ, yên túc dĩ cảm kì phương thốn tai! , , ! (Dữ Đệ bí thư ).
♦ Nhỏ nhặt, vụn vặt, không đáng kể (sự việc...). ◇Hà Kì Phương : Giá thị đồi tường, giá thị toái ngõa, đô tỏa tỏa bất túc vị ngoại nhân đạo , , (Họa mộng lục , Nham ).
♦ Lí nhí, lách cách (tiếng động nhỏ). ◇Đỗ Mục : Ngọc kha thanh tỏa tỏa, Cẩm trướng mộng du du , (Tống Lưu Tam Phục lang trung phó khuyết ).
♦ Lải nhải, nhì nhằng, lắm lời... ◇Diệp Thánh Đào : Mãi thái đích nam nữ bồi hồi tại ngư than thái đam bàng biên, tỏa tỏa địa tranh luận giá tiền, kế giác cân lượng, nhất phiến nhượng nhượng , , , (Tiền đồ ).