囫圇 hốt luân♦ Nguyên lành, nguyên cả, cả thảy.
♦ Hồ đồ, hàm hồ. ◎Như:
hốt luân thôn tảo 囫圇吞棗 nuốt chửng trái táo (ý nói làm việc hồ đồ, không biết tìm hiểu sâu sắc). § Cũng nói là
cốt lôn thôn tảo 鶻崙吞棗. ☆Tương tự:
bất cầu thậm giải 不求甚解,
sanh thôn hoạt bác 生吞活剝.