撫慰 phủ úy♦ Vỗ về, an định. ◇Hán Thư
漢書:
Phủ úy bách tính, di phong dịch tục 撫慰百姓,
移風易俗 (Yến lạt vương lưu đán truyện
燕剌王劉旦傳).
♦ An ủi. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Tuy nhiên Quân Thật tùy hậu hựu ôn ngữ phủ úy, khả thị Nhàn Nhàn chỉnh chỉnh hữu bán thiên nạp muộn 雖然君實隨後又溫語撫慰,
可是嫻嫻整整有半天納悶 (Sáng tạo
創造).