佝僂 câu lũ
♦ Lưng khom, lưng gù. ◇Kỉ Quân
紀
昀
:
Nhất phụ nhân bạch phát thùy đầu, câu lũ huề trượng
一
婦
人
白
髮
垂
頭
,
佝
僂
攜
仗
(Duyệt vi thảo đường bút kí
閱
微
草
堂
筆
記
) Một người đàn bà tóc trắng xõa đầu, lưng khom chống gậy.