受難 thụ nan, thụ nạn♦ Bị khiển trách, chịu phiền trách. ◇Hán Thư
漢書:
Cửu khanh trách Quang thị dã. Thiên hạ hung hung bất an, Quang đương thụ nan 九卿責光是也.
天下匈匈不安,
光當受難 (Hoắc Quang truyện
霍光傳).
♦ Gặp phải tai nạn, khó khăn khổ sở. ◇Hạ Diễn
夏衍:
Hiện tại toàn thế giới thượng đích nhân, đô nhất dạng địa tại thụ nạn, các nhân hữu các nhân đích khổ xứ 現在全世界上的人,
都一樣地在受難,
各人有各人的苦處 (Thượng Hải ốc diêm hạ
上海屋檐下, Đệ nhất mạc).