後天 hậu thiên
♦ Chỉ thời kì (của người hoặc động vật) sau khi lọt lòng mẹ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Chỉ thị tha thiên sanh đích na hiếu động bất hiếu tĩnh đích tính nhi, trượng trứ hậu thiên giá phiến tâm chẩm sanh nữu đắc quá tiên thiên đích tính nhi khứ , (Đệ nhị tứ hồi).
♦ Chỉ đàn bà tái giá.
♦ Ngày kia; ngày mốt. ◇Lỗ Tấn : Minh thiên nghĩ vãng đông thành tham thính thuyền kì, vãn tắc Ấu Ngư yêu ngã dạ phạn; hậu thiên vãng bắc đại giảng diễn , ; (Lưỡng địa thư , Trí hứa quảng bình nhất nhị bát ).
♦ (Triết học) Đến từ kinh nghiệm và thực tiễn.