安隱 an ẩn
♦ Ở yên, an định. ◇Tống Thư : Trang nghiêm quốc thổ, nhân dân xí thịnh, an ẩn khoái lạc , , (Di man truyện ).
♦ Bình an, yên ổn. ◇Vương Diễm : Trung dạ, kiến nhất đạo nhân, pháp phục trì tích, kì dĩ đồ kính, toại đắc hoàn lộ, an ẩn chí gia , , , , , (Minh tường kí ).