革除 cách trừ
♦ Bỏ đi, phế trừ. ◎Như:
cách trừ ác tập
革
除
惡
習
.
♦ Khai trừ, cách chức, triệt chức. ◎Như:
nhĩ phẩm tính bất giai, tiểu tâm bị cách trừ
你
品
性
不
佳
,
小
心
被
革
除
.