沿革 duyên cách♦ Tức là duyên tập và biến cách: chỉ lịch trình phát triển biến hóa của sự vật. ◇Tùy Thư
隋書:
Tự cổ triết vương, nhân nhân tác pháp, tiền đế hậu đế, duyên cách tùy thì 自古哲王,
因人作法,
前帝後帝,
沿革隨時 (Cao Tổ kỉ hạ
高祖紀下).
♦ Cách trừ, bỏ đi. ◇Huyền Trang
玄奘:
(Tăng Cà La) cung ấp quần quan, toại tức vương vị. Ư thị duyên cách tiền tệ, biểu thức hiền lương (
僧伽羅)
恭揖群官,
遂即王位.
於是沿革前弊,
表式賢良 (Đại Đường Tây vực kí
大唐西域記, Tăng Cà La quốc
僧伽羅國).