糟粕 tao phách
♦ Cặn bã (rượu, gạo, đậu, v.v.).
♦ Chỉ cái gì xấu kém, không dùng nữa, không còn tinh túy. ◇Tấn Thư : Danh vị vi tao phách, thế lợi vi ai trần , (Phan Nhạc truyện ) Tiếng tăm địa vị là cặn đục, thế lực quyền lợi là bụi bặm.
♦ § Cũng viết là tao phách .
♦ ☆Tương tự: tra chỉ , tàn dư .
♦ ★Tương phản: tinh hoa .