散逸 tán dật, tản dật♦ Lưu tán, trôi giạt. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Nhai lí tiêu điều, ấp cư tán dật 街里蕭條,
邑居散逸 (Tây chinh phú
西征賦).
♦ Tán thất, thất lạc. ◇Trịnh Chấn Đạc
鄭振鐸:
Giá ta kịch bổn hiện tại đô dĩ tán dật 這些劇本現在都已散逸 (Hải yến
海燕, Hồ điệp đích văn học tam
蝴蝶的文學三).
♦ Nhàn tản ẩn dật. ◇Tân Văn Phòng
辛文房:
Niên dĩ bát thập, chí thượng tản dật, đa tòng tiên lữ tham cứu huyền môn 年已八十,
志尚散逸,
多從僊侶參究玄門 (Đường tài tử truyện
唐才子傳, Lí Kiến Huân
李建勛).
♦ Phiêu dật. ◇Vương Trinh Bạch
王貞白:
Cẩm thác tài quan thiêm tản dật, Ngọc nha tu soạn xưng thanh hư 錦籜裁冠添散逸,
玉芽修饌稱清虛 (Tẩy trúc
洗竹).