烘烘 hồng hồng
♦ Ấm áp, ấm cúng. ◎Như: giá ốc lí chẩm ma giá dạng nhiệt hồng hồng đích .
♦ Rừng rực, phừng phừng, cháy mạnh. ◇Thủy hử truyện : Thiểu khoảnh, thảo tràng nội hồng hồng hỏa khởi, liệt diễm xung thiên , , (Đệ cửu nhị hồi).
♦ Ồn ào, huyên náo. ◇Tây du kí 西: Đương dạ thụy hoàn vị cửu, tức thính kê minh. Na tiền biên hành thương hồng hồng giai khởi, dẫn đăng tạo phạn , . , (Đệ cửu tam hồi).
♦ Hôn mê. ◇Dương Tử : Chỉ lạc đích tam hồn yểu yểu, tứ thể hồng hồng, thất phách du du , , (Hoắc quang quỷ gián , Đệ tam chiệp).