湛然 trạm nhiên
♦ Trong suốt, trong vắt. ◇Sưu Thần Kí : Bất sổ nhật, quả đại vũ. Kiến đại thạch trung liệt khai nhất tỉnh, kì thủy trạm nhiên , . , (Quyển 20).
♦ Sâu (nước). ◇Lịch Đạo Nguyên : Tự tả hữu tạp thụ sơ ban, hữu nhất thạch tuyền, phương trượng dư, thanh thủy trạm nhiên , , , (Thủy kinh chú , Thanh thủy chú ).
♦ An nhiên, điềm tĩnh. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Vương Nhung thất tuế, diệc vãng khán, hổ thừa gian phàn lan nhi hống, kì thanh chấn địa, quan giả vô bất tích dịch điên phó, Nhung trạm nhiên bất động, liễu vô khủng sắc , , , , , , (Thế thuyết tân ngữ , Nhã lượng ).
♦ Đạm bạc. ◇Hàn Ác : Thiền khách điếu ông đồ tự hảo, Na tri thử tế trạm nhiên tâm , (Địa lô ).
♦ Thanh tỉnh. § (Đầu óc) sáng láng, tỉnh táo. ◇Lương Chương Cự : Lâm khê nhất nhất chỉ huy đồng bộc phù dịch đăng tháp, nhiên hậu tòng dong đăng dư khứ. Thần chí trạm nhiên, như vị ẩm giả , 輿. , (Quy điền tỏa kí , Ẩm lượng ).