立馬 lập mã
♦ Dừng ngựa, đỗ ngựa. ◇Chu Khánh Dư
朱
慶
餘
:
Vinh hoa sự hiết giai như thử, Lập mã trì trù đáo nhật tà
榮
華
事
歇
皆
如
此
,
立
馬
踟
躕
到
日
斜
(Quá cựu trạch
過
舊
宅
).
♦ Tức khắc, ngay tức thì.