立馬蓋橋 lập mã cái kiều
♦ Gấp rút, cấp bách. § Cũng nói: lập mã tạo kiều . ◇Kim Bình Mai : Thảo liễu phòng khế khứ khán liễu, nhất khẩu tựu hoàn liễu nguyên giá, thị nội thần tính nhi, lập mã cái kiều tựu thành liễu , , , (Đệ thất nhất hồi).