性兒 tính nhi
♦ Tính tình, tì khí. ◇Quan Hán Khanh
關
漢
卿
:
Ngã hồi lai tiện yếu tiền, nhĩ dã tri đạo ngã đích tính nhi
我
回
來
便
要
錢
,
你
也
知
道
我
的
性
兒
(Tứ xuân viên
四
春
園
, Đệ tam chiệp
第
三
摺
).