枝枝節節 chi chi tiết tiết
♦ Chỉ các thứ tình tiết.
♦ Vụn vặt, lắt nhắt, dứt nối, đoạn đoạn tục tục. ◇Khang Hữu Vi : Nhiên biến kì giáp bất biến kì ất, cử kì nhất nhi di kì nhị, chi chi tiết tiết nhi vi chi, trục mạt thiên đoan nhi cử chi, vô kì bổn nguyên, thất kì phụ tá, khiên liên tịnh bại, tất chí vô công , , , , , , , (Kính tạ thiên ân tịnh thống trù toàn cục chiệp ).
♦ Tỉ dụ sự tình nảy ngang ra. ◇Diệp Tử : Tha tố mộng dã một hữu tưởng đáo, kim niên thu tô đích sự tình hội lộng xuất giá dạng đa đích chi chi tiết tiết xuất lai , (Hỏa , Tứ ).
♦ Nói ậm à ậm ừ, nói gượng gạo cho qua. ◇Hồng Thâm : (Trần Kim Phúc) chi chi tiết tiết, hữu điểm bất cảm thuyết (), (Ngũ khuê kiều , Đệ nhất mạc ).