雍容 ung dung♦ Thong thả, không gấp vội. ◇Ban Cố
班固:
Ung dung du dương, trứ ư hậu tự 雍容揄揚,
著於後嗣 (Lưỡng đô phú
兩都賦, Tự
序).
♦ Chậm chạp, hoãn mạn. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
"Thuật lâm" dĩ tại quan thượng hậu tra, đãn quan tràng bạn sự ung dung, khủng phạ tổng đắc nhất tinh kì tài hội thông quá bãi "
述林"
已在關上候查,
但官場辦事雍容,
恐怕總得一星期才會通過罷 (Thư tín tập
書信集, Trí trịnh chấn đạc
致鄭振鐸).
♦ Trang trọng, uy nghi. ◇Liệt nữ truyện
列女傳:
Tử Bá nãi lệnh tử phụng thư ư Bá, xa mã phục tòng, ung dung như dã 子伯乃令子奉書於霸,
車馬服從,
雍容如也 (Vương Bá thê
王霸妻).