嬋媛 thiền viên♦ Dáng vẻ tư thái xinh đẹp ưu nhã. § Cũng nói là
thiền quyên 嬋娟. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Hình tiện quyên dĩ thiền viên hề, nhược lưu phong chi mĩ thảo 形便娟以嬋媛兮,
若流風之靡草 (Biên Nhượng truyện
邊讓傳).
♦ Hấp dẫn, lôi cuốn. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Nữ tu chi thiền viên hề, Thân thân kì lị dư 女嬃之嬋媛兮,
申申其詈予 (Li tao
離騷) Người chị khả ái của ta hề, Cứ mắng nhiếc ta mãi.
♦ Qua lại, chéo nhau. ◇Trương Hành
張衡:
Kết căn tủng mộc, thùy điều thiền viên 結根竦木,
垂條嬋媛 (Nam đô phú
南都賦).