嬋娟 thiền quyên, thuyền quyên
♦ Dáng vẻ tư thái xinh đẹp ưu nhã. ◇Thẩm Hi : Yêu chi niệu na, Thể thái thiền quyên , (Nhất chi hoa ) Eo thon yểu điệu, Dáng hình xinh tươi. § Cũng nói là thiền viên .
♦ Người đẹp, gái đẹp. ◇Phương Can : Tiện khiển thiền quyên xướng Trúc Chi 便 (Tặng Triệu Sùng Thị Ngự ) Liền bảo người đẹp hát điệu Trúc Chi.
♦ Chỉ trăng sáng đẹp. ◇Tô Thức : Đãn nguyện nhân trường cửu, Thiên lí cộng thiền quyên , (Thủy điệu ca đầu 調) Chỉ mong người lâu dài mãi, (Dù xa cách) nghìn dặm (vẫn) cùng nhau (thưởng thức) trăng sáng đẹp.
♦ § Thường đọc là thuyền quyên .