翱翔 cao tường, ngao tường
♦ (Động) Bay liệng, bay lượn. ◇Trang Tử : Ngã đằng dược nhi thướng, bất quá sổ nhận nhi há, cao tường bồng hao chi gian , , (Tiêu dao du ) (Con chim sâu nói) Ta nhảy nhót bay lên, chẳng qua vài nhận, bay lượn giữa đám cỏ bồng cỏ tranh.
♦ Ngao du, rong chơi. ◇Thi Kinh : Tương ngao tương tường, Bội ngọc thương thương , (Trịnh phong , Hữu nữ đồng xa ) Sắp sửa đi ngao du, (Nàng) đeo ngọc tiếng khua lanh canh.
♦ Luẩn quẩn một chỗ, đình trệ. ◇Chiêu Liên : Kì hậu quan giai thặng đặng, cao tường khoa đạo giả nhị thập dư niên , (Khiếu đình tục lục , Bách cúc khê chế phủ ).