裨將 tì tướng
♦ Phó tướng. ☆Tương tự: thiên tì , thiên tướng , phó tướng . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thành thượng nhất viên tì tướng, tả thủ thác định hộ lương, hữu thủ chỉ trước thành hạ đại mạ , , (Đệ thập ngũ hồi) Trên thành, một viên tì tướng, tay trái cầm chắc thanh ván giơ lên, tay phải trỏ xuống chửi mắng.