窟窿 quật lung
♦ Hang, động, lỗ, hốc. ◇Tây du kí 西: Khán phong, đông phong do khả, tây phong dã tương tựu, nhược thị nam phong khởi, bả thanh thiên dã củng cá đại quật lung , , 西, , 窿 (Đệ nhị thập cửu hồi) Cứ coi chiều gió, gió đông còn khá, gió tây cũng được, nếu mà gió nam nổi lên, sẽ thốc cả trời xanh thành cái hốc to.
♦ (Tiếng địa phương, bắc Trung Quốc) Chỉ thiếu hụt, nợ nần.