汎汎 phiếm phiếm♦ Xuôi dòng, thuận dòng. ◇Thi Kinh
詩經:
Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh 二子乘舟,
汎汎其景 (Bội phong
邶風, Nhị tử thừa chu
二子乘舟) Hai người đi thuyền, Hình ảnh họ trôi xuôi dòng.
♦ Trôi nổi, bồng bềnh, phiêu phù. ◇Trương Hành
張衡:
Thừa Thiên Hoàng chi phiếm phiếm hề 乘天潢之汎汎兮 (Tư huyền phú
思玄賦) Đi trên sông Thiên Hà bồng bềnh hề.
♦ Phổ biến, rộng khắp.