齟齬 trở ngữ
♦ Răng vẩu, răng trên dưới không đều nhau. ◇Từ Vị : Uyển như xỉ trở ngữ, Trương vẫn tụng sở khổ , (Tần vọng san hoa nhị phong ).
♦ Tỉ dụ không bằng phẳng, chênh lệch. ◇Lí Tất Hằng : Liễn túc trắc thư, San thạch trở ngữ , (Nao ca , Dịch giả âu ).
♦ Hai bên xung khắc, không hợp nhau. ◇Hàn Dũ : Hựu bất thông thì sự, nhi dữ thế đa trở ngữ , (Đáp đậu tú tài thư ).
♦ Không hợp điệu, sai lạc (thường dùng về văn từ). ◇Quy Hữu Quang : Nhụ nhân trung dạ giác tẩm, xúc Hữu Quang ám tụng "Hiếu kinh", tức thục độc vô nhất tự trở ngữ, nãi hỉ , "", , (Tiên tỉ sự lược ).
♦ Lận đận, không thuận đạt (thường nói về đường làm quan). ◇Diệp Thiệu Ông : Xuất nhi trở ngữ ư sĩ, khảm lẫm kì thân, ki hãm nhập ư thâm văn , , (Tứ triều văn kiến lục , Khánh nguyên đảng ).
♦ Biệt li. ◇Vương An Thạch : Lưỡng địa trần sa kim trở ngữ, Nhị niên phong nguyệt cộng bà sa , (Thù Xung Khanh Kiến ).