敷衍 phu diễn♦ (Động) Truyền rộng, tán bố. ◇Cựu Đường Thư
舊唐書:
Tảo trừ lệ khí, phu diễn đức âm 掃除沴氣,
敷衍德音 (Đại tông kỉ tán
代宗紀贊).
♦ (Động) Trình bày, giảng giải, phát huy. ◇Tam Bảo thái giám tây dương kí
三寶太監西洋記:
Như Lai vi khai hỉ khẩu, phu diễn đại pháp, tuyên sướng chánh quả 如來微開喜口,
敷衍大法,
宣暢正果 (Đệ nhất hồi
第一回).
♦ (Động) Ra vẻ làm bề ngoài, không làm thật, làm qua loa, cẩu thả cho xong chuyện. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Tha cô thả phu diễn kỉ cú, dã tựu bãi liễu 他姑且敷衍幾句,
也就罷了 (Đệ bát hồi).
♦ (Động) Miễn cưỡng, gắng gượng. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Phụng Thư giá nhật cánh chi sanh bất trụ, dã vô phương pháp, chỉ đắc dụng tận tâm lực, thậm chí yết hầu nhượng phá phu diễn quá liễu bán nhật 鳳姐這日竟支撐不住,
也無方法,
只得用盡心力,
甚至咽喉嚷破敷衍過了半日 (Đệ 110 hồi) Hôm đó Phượng Thư không chịu đựng nổi nữa, cũng chẳng có cách gì khác, đành phải cố hết sức, đến nỗi khản cả cổ, gắng gượng cho qua được nửa ngày.