游弋 du dặc♦ Đi tuần xem xét. ◇Trần Khang Kì
陳康祺:
Đạo Quang triều, Anh di hoành hải thượng, sư thuyền du dặc Mân Chiết chư dương diện 道光朝,
英夷橫海上,
師船游弋閩浙諸洋面 (Lang tiềm kỉ văn
郎潛紀聞, Quyển nhất).
♦ Đi trên sông nước. ◇Quách Mạt Nhược
郭沫若:
Thuyền tại giang trung vãng lai du dặc 船在江中往來游弋 (Tô Liên kỉ hành
蘇聯紀行, Thất nguyệt thập nhất nhật
七月十一日).
♦ Bồi hồi, chần chừ không quyết. ◎Như:
tha giá dạng mạn vô mục tiêu địa du dặc liễu nhất hội nhi 他這樣漫無目標地游弋了一會兒.