施施 thi thi♦ Đi chậm chậm, từ từ. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Thi thi nhi hành, mạn mạn nhi du 施施而行,
漫漫而游 (Thủy đắc tây san yến du kí
始得西山宴游記).
♦ Vẻ mặt vui thích, hí hửng. ◇Mạnh Tử
孟子:
(Thê) dữ kì thiếp san kì lương nhân, nhi tương khấp ư trung đình; nhi lương nhân vị chi tri dã, thi thi tòng ngoại lai, kiêu kì thê thiếp (
妻)
與其妾訕其良人,
而相泣於中庭;
而良人未之知也,
施施從外來,
驕其妻妾 (Li Lâu hạ
離婁下) (Người vợ cả) cùng với người vợ lẽ thốt lời chê trách chồng, rồi cùng nhau khóc giữa nhà; thế mà người chồng chưa biết gì cả, hí hửng từ ngoài đi vào, ra vẻ kiêu căng với hai vợ.
♦ (Trạng thanh). ◇Hoàng Tuân Hiến
黃遵憲:
Hà hà dẫn thụy thi thi nịch, Cánh tịch văn nương hoán nữ thanh 荷荷引睡施施溺,
竟夕聞娘喚女聲 (Kỉ hợi tạp thi
己亥雜詩, Chi tam bát
之三八). §
Hà hà,
thi thi đều là từ trạng thanh.