肅清 túc thanh♦ Dẹp yên, chỉnh đốn cương kỉ. ◇Lục Cơ
陸機:
Nhị châu túc thanh, tứ bang hàm cử 二州肅清,
四邦咸舉 (Hán Cao Tổ công thần tụng
漢高祖功臣頌). ☆Tương tự:
thanh trừ 清除,
tiêu diệt 消滅.
♦ Lặng yên, tịch mịch. ◇Kê Khang
嵇康:
Đông dạ túc thanh, lãng nguyệt thùy quang 冬夜肅清,
朗月垂光 (Cầm phú
琴賦).