枌榆 phần du
♦ Chỉ làng xóm, quê nhà. § Ghi chú: Đời xưa mới lập nên một làng nào đều trồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng Phần Du , làng vua Hán Cao Tổ , đời sau nhân thế gọi làng mình là phần du. Cũng như tang tử .