買帳 mãi trướng
♦ Chịu thua, phục tùng. § Thường dùng với
bất
不
dưới dạng phủ định. ◎Như:
quan ư giá cá án tử, Lí tiên sanh nhĩ mãi bất mãi trướng?
關
於
這
個
案
子
,
李
先
生
你
買
不
買
帳
?