審核 thẩm hạch♦ § Cũng viết là
thẩm hạch 審覈.
♦ Xem xét khảo hạch. ◇Hán Thư
漢書:
Thư bất vân hồ? "Duy hình chi tuất tai!" Kì thẩm hạch chi, vụ chuẩn cổ pháp, trẫm tương tận tâm lãm yên 書不云乎? "
惟刑之恤哉!"
其審核之,
務準古法,
朕將盡心覽焉 (Hình pháp chí
刑法志).
♦ Tìm biết tinh tường, tìm hiểu sâu xa. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Do triêu tịch khác cần, du tình lục nghệ, nghiên cơ tống vi, mĩ bất thẩm hạch 猶朝夕恪勤,
遊情六藝,
研機綜微,
靡不審覈 (Giả Quỳ truyện
賈逵傳).