保佑 bảo hựu
♦ Che chở, giúp đỡ. § Thường chỉ thần thánh hộ trì giúp đỡ. ◇Hồng Lâu Mộng : Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên. Cha môn mưu đáo liễu, kháo bồ tát đích bảo hựu, hữu ta cơ hội, dã vị khả tri , . , , , (Đệ lục hồi) Người ta chỉ biết lo việc, còn được hay không là nhờ trời. Chúng ta cứ lo đi, may nhờ Phật phù hộ sẽ gặp dịp tốt cũng chưa biết chừng.
♦ § Cũng viết là: bảo hữu , bảo hựu .