透明 thấu minh
♦ Hiểu rõ, lĩnh hội. ◇Trần Nhữ Nguyên : Đãn hiểu lí hội huyền thuyên, dã tằng thấu minh Phật chứng , (Kim Liên kí , Giao ngộ ).
♦ Triệt để, tận cùng. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Giá lão nhi hiểu đắc Thương gia hữu ti tài, hựu thị cô nhi quả phụ, khả dĩ khi phiến, kì gia kim ngân tạp vật đa tằng kinh tức phụ Thương tiểu thư Bàn Nghiệm, nhi tử Giả Thành Chi thấu minh tri đạo , , , , (Quyển nhị thập).
♦ Ánh sáng qua suốt được. ◇Tiêu Can : Hắc ám dữ hàn lãnh bả đông dạ ngưng thành khối bất thấu minh đích cố thể (Lật tử ).
♦ Hình dung thông suốt, rõ ràng. ◇Quách Mạt Nhược : Ngã cận lai đích tâm bỉ tòng tiền cánh thấu minh đắc đa liễu, khán đích đông tây dã bỉ tòng tiền khán đắc cánh thâm cánh viễn , 西 (Cao Tiệm Li , Đệ tứ mạc).