突突 đột đột
♦ (Tượng thanh) Tiếng tim đập thình thịch. ◇Liêu trai chí dị : Tại khang trung đột đột do dược, nhiệt khí đằng chưng như yên nhiên , (Họa bì ).
♦ Hốt nhiên. ◇Anh liệt truyện : Chỉ kiến nhất nhật gian, tha đột đột đích thuyết: Chủ công, nhĩ kiến Trương Tam Phong dữ Lãnh Khiêm ma? , : , ? (Đệ tam nhất hồi).
♦ Đụng đậy, rục rịch. ◇Mao Thuẫn : Phương trác thượng na bạch từ tráo dương đăng đích hỏa diễm dã đột đột địa khiêu (Sương diệp hồng tự nhị nguyệt hoa , Tứ).