突突 đột đột♦ (Tượng thanh) Tiếng tim đập thình thịch. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tại khang trung đột đột do dược, nhiệt khí đằng chưng như yên nhiên 在腔中突突猶躍,
熱氣騰蒸如煙然 (Họa bì
畫皮).
♦ Hốt nhiên. ◇Anh liệt truyện
英烈傳:
Chỉ kiến nhất nhật gian, tha đột đột đích thuyết: Chủ công, nhĩ kiến Trương Tam Phong dữ Lãnh Khiêm ma? 只見一日間,
他突突的說:
主公,
你見 張三豐與冷謙麼? (Đệ tam nhất hồi).
♦ Đụng đậy, rục rịch. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Phương trác thượng na bạch từ tráo dương đăng đích hỏa diễm dã đột đột địa khiêu 方桌上那白瓷罩洋燈的火焰也突突地跳 (Sương diệp hồng tự nhị nguyệt hoa
霜葉紅似二月花, Tứ).