糟踏 tao đạp♦ ☆Tương tự:
lãng phí 浪費.
♦ ★Tương phản:
ái tích 愛惜,
ái hộ 愛護,
trân tích 珍惜,
tiết tỉnh 節省,
tiết ước 節約.
♦ Giày xéo, chà đạp, xỉ nhục. § Cũng viết:
tao đạp 糟蹋. ◎Như:
nhĩ thuyết giá chủng thoại thái tao đạp nhân liễu 你說這種話太糟蹋人了. ◇Lí Cật Nhân
李劼人:
Nữ đích một lạp tẩu, chỉ tha na tiểu lão bà thụ liễu điểm tao đạp 女的沒拉走,
只他那小老婆受了點糟踏 (Tử thủy vi lan
死水微瀾, Đệ ngũ bộ phận thập ngũ).
♦ Tổn hại, lãng phí, vứt bỏ không thương tiếc. § Cũng viết:
tao đạp 糟蹋. ◎Như:
tao đạp lương thực 糟蹋糧食. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Nhĩ chỉ quản phóng tâm dưỡng bệnh, biệt bạch tao đạp liễu tiểu mệnh nhi 你只管放心養病,
別白糟踏了小命兒 (Đệ thất thập nhị hồi) Em cứ yên tâm tĩnh dưỡng, đừng có hủy hoại thân mình.