頃刻 khoảnh khắc
♦ Khoảng thời gian rất ngắn, chốc lát, vụt chốc, một loáng. ◇Vương Thao : Hoàng Kiều đối sanh huy hào, khoảnh khắc doanh bức, xuất hoài trung ngọc ấn kiềm chi , , (Yểu nương tái thế ) Hoàng Kiều trước mặt chàng vẫy bút, khoảnh khắc chữ viết đầy trên bức lụa, lấy ấn ngọc trong người in lên.
♦ ☆Tương tự: phiến khắc , phiến thì , phiến thưởng , sát na , siếp thì , thiểu khoảnh , thiểu gian , thiểu yên , nga khoảnh , di thì .