鴻蒙 hồng mông
♦ § Cũng viết là hồng mông .
♦ Nguyên khí tự nhiên. § Chỉ trạng thái hỗn độn trước khi vũ trụ hình thành. ◇Trang Tử : Vân tướng đông du, quá Phù Diêu chi chi, nhi thích tao Hồng Mông , , (Tại hựu ) Tướng Mây sang chơi miền Đông, qua cảnh Phất Phới, xảy gặp Hồng Mông (Nhượng Tống dịch).
♦ Bao la, mênh mông. ◇Hán Thư : Ngoại tắc chánh nam cực hải, tà giới Ngu Uyên, hồng mông hãng mang, kiệt dĩ sùng san , , , (Dương Hùng truyện thượng ).
♦ Phương đông, chỗ mặt trời mọc.
♦ Hỗn độn, hỗn mang. ◇Cung Tự Trân : Tĩnh nguyên sanh trí tuệ, Sầu diệc phá hồng mông , (Thế thượng quang âm hảo ).
♦ Chỉ bầu trời cao, cao không.