立足 lập túc
♦ Đứng, ở tại. § Thường có ý nói: sinh tồn, an thân xử thế. ◎Như: tưởng yếu lập túc tại giá cá khoa học văn minh thần tốc đích thì đại lí, duy hữu bất đoạn nỗ lực, bất đoạn nghiên cứu, bất đoạn cách tân, tài năng đạt đáo , , , , .
♦ Về phương diện nào đó, lập trường. ◎Như: lập túc Thái San chi điên nhi tiểu thiên hạ .