黼黻 phủ phất
♦ Y phục thêu hoa văn. ◇Yến tử xuân thu : Công y phủ phất chi y, tố tú chi thường, nhất y nhi vương thải cụ yên , , (Gián hạ thập ngũ ).
♦ Lễ phục có thêu thùa đẹp đẽ. § Thường chỉ quần áo của vua hoặc quan lớn. ◇Tuân Duyệt : Thiên tử phụ phủ phất, tập thúy bị dã , (Hán kỉ , Vũ Đế kỉ lục ).
♦ Mượn chỉ tước lộc. ◇Mính Tôn : Thiên tử vô độc đoán chi lực, dân gian hữu tham chánh chi quyền, cổn miện phủ phất, tất bất túc dĩ huyễn diệu , , , (Địa phương tự trị bác nghị ).
♦ Tô điểm, làm cho đẹp đẽ. ◇Tuyên Đỉnh : : Đào lí bất tá lực ư đông phong, nhi xuân sắc tất thao vinh ư đào lí, tịch dĩ tăng huy vạn vật, phủ phất hà san dã , , , (Dạ vũ thu đăng lục , Cửu nguyệt đào hoa kí ).
♦ Tỉ dụ văn chương. ◇Bắc Tề Thư : Kì hữu đế tư huyền giải, thiên túng đa năng, si phủ phất ư sanh tri, vấn khuê chương ư tiên giác , , , (Văn uyển truyện tự ).
♦ Trau chuốt văn từ. ◇Dương Quýnh : Phủ phất kì từ, vân chưng nhi điện kích , (Sùng văn quán yến tập thi tự ).
♦ Ý nói phụ tá, giúp đỡ. ◇Liễu Tông Nguyên : Phủ phất đế cung, dĩ lâm hạ dân , (Khất xảo văn ).