底事 để sự♦ Việc gì, việc nào. § Cũng như
hà sự 何事. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Lưu lạc bạch đầu thành để sự 流落白頭成底事 (U cư
幽居) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu.
♦ Việc ấy. § Cũng như
thử sự 此事. ◇Lí Ngư
李漁:
Quy hướng từ thân cáo, Để sự tu hoàn phạ 歸向慈親告,
底事羞還怕 (Thận trung lâu
蜃中樓, Nộ khiển
怒遣).