意味 ý vị
♦ Hay ho, thú vị. ◇Lão tàn du kí : Tử tế khán khứ, nguyên lai thị lục thủ thất tuyệt thi, phi phật phi tiên, trớ tước khởi lai, đáo dã hữu ta ý vị , , , , (Đệ cửu hồi).
♦ Thể hội, hiểu ra. ◎Như: giá nhất tràng trì tục tam thiên đích đại tuyết, sử nhân ý vị xuất đông thiên đích lãnh túc , 使.