人氣 nhân khí
♦ Ý khí, khí chất, cảm tình... (của người ta). ◇Tây du kí 西: Nhĩ giá ngai tử, toàn vô nhân khí, nhĩ tựu cụ phạ yêu hỏa, bại tẩu đào sanh, khước bả lão Tôn đâu hạ , , , , (Đệ tứ nhất hồi) Đồ ngốc nhà ngươi, không còn ra ý khí con người chi nữa! Ngươi sợ ngọn lửa yêu quái, chạy lấy một mình, bỏ lão Tôn ở đây. ◇Trang Tử : Thả đức hậu tín cang, vị đạt nhân khí; danh văn bất tranh, vị đạt nhân tâm , ; , (Nhân gian thế ) Vả chăng, đức dày, tin chắc, nhưng chưa hiểu được khí khái của người; danh vọng chẳng tranh; nhưng chưa hiểu được lòng dạ của người.
♦ Hơi thở, mùi vị (thân thể người ta). ◇Văn Thiên Tường : Biền kiên tạp đạp, tinh tao ô cấu, thì tắc vi nhân khí , , (Chánh khí ca ).
♦ Tâm tình, tình tự. ◇Mao Thuẫn : Dao ngôn thái đa, thị tràng nhân khí khán đê, cổ lượng lai hoàn yếu điệt na , , (Tí dạ , Nhị).
♦ Chỉ mức độ phổ cập, được lưu hành hoặc được tiếp đón hoan nghênh (của một người, một quan niệm, hoặc sự kiện nào đó). § Tiếng Anh: popular. ◎Như: giá cá sản phẩm ngận hữu nhân khí .