輻射 phúc xạ, bức xạ
♦ Từ trung tâm tia ra mọi phía, hình dạng như nan hoa bánh xe. ◇Từ Trì : Tại tha lưỡng nhãn đích chu vi phúc xạ xuất lai đích kỉ điều trứu văn cánh thị thâm khắc, giá thị dĩ tiền tại cựu xã hội trung đích thống khổ sanh hoạt tại tha kiểm thượng lưu hạ đích ngân tích , (Tại cao lô thượng ).
♦ Một cách truyền bá hơi nóng (nhiệt năng), hướng theo đường thẳng truyền ra bốn phía. Quang tuyến, sóng vô tuyến điện... truyền đi cũng gọi là bức xạ . § Tiếng Anh: radiation; tiếng Pháp: rayonnement.